Admin nhận được một số thông tin từ các phóng viên ở Thành phố Hồ Chí Minh, sự việc làm chấn động cả huyện Mang Thít mà tâm chấn ở tại trường THCS Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.
Sau khi kỳ thi Học kỳ I năm học 2019 - 2020 kết thúc, giáo viên Nguyễn Thị Bạch Ngọc phụ trách chấm thi môn Địa lý khối 7 ngỡ ngàng và đau xót trước những con điểm bé tí của học sinh. Cô Bạch Ngọc kể rằng Thầy Châu Chánh Ngôn - Phó Hiệu trưởng Trường THCS Mỹ An phân công cho Cô ra đề thi môn Địa lý khối 7, Cô đã nộp "DỰ THẢO ĐỀ THI HỌC KỲ I ĐỊA 7" cho Thầy Ngôn. Tuy nhiên, Hiệu phó Châu Chánh Ngôn nhận định đề thi đề nghị của Cô Bạch Ngọc "sai thể thức" và tự sửa đề lại theo ý mình, mà không thông báo cho Cô Bạch Ngọc biết. Về phần Cô Bạch Ngọc vẫn đinh ninh ôn tập cho học sinh theo đề cương mình đã biên soạn, nhưng đến ngày thi mới vỡ lẽ ra đề thi Địa lý 7 khác hoàn toàn đề thi đề nghị của Cô, đại đa số học sinh không làm bài được nên bị điểm rất thấp.
Ban giám hiệu lo rằng điểm thi Địa lý 7 quá thấp sẽ ảnh hưởng đến thành tích thi đua của Nhà Trường nên đã chỉ đạo Cô Bạch Ngọc nâng điểm thi học sinh. Nhưng kỳ lạ ở chỗ các em học sinh được nâng điểm rất khác nhau: 1 điểm nâng thành 8 điểm, 4.5 điểm nâng thành 9 điểm, 5.5 điểm nâng thành 9.5 điểm, nhưng 8 điểm lại nâng thành 9 điểm, v.v.
Một giáo viên của Trường THCS Mỹ An nhận thấy điểm thi Địa lý 7 được nâng một cách vô tội vạ là rất bất công cho học sinh, nên đã đến tìm Phó Hiệu trưởng Châu Chánh Ngôn và Hiệu trưởng Nguyễn Văn Hòa để hỏi cho ra lẽ. Nhưng Thầy Hiệu trưởng và Thầy Hiệu phó phớt lờ với lời phản ánh của giáo viên này. Có lẽ hành động thẳng thắn của giáo viên này đã khiến Ban giám hiệu và những người nịnh bợ căm ghét để trong lòng và chờ cơ hội đào thải ra khỏi Trường. Sau đó không lâu, giáo viên này bị mang ra Hội đồng kỷ luật xử lý hình thức kỷ luật "Buộc thôi việc" vì một lỗi nhỏ đã phạm phải vào ngày 12/11/2020 đã được Hiệu trưởng và Trưởng phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Mang Thít hứa bỏ qua. Về sự việc một giáo viên Trường THCS Mỹ An phát hiện ban giám hiệu nâng điểm và bị trù dập, Admin sẽ theo dõi và đưa tin cho độc giả trong thời gian sớm nhất có thể.
Hành động chỉ đạo nâng điểm thi Địa lý khối 7 của Ban giám hiệu Trường THCS Mỹ An là Thầy Hiệu trưởng Nguyễn Văn Hòa và Thầy Hiệu phó Châu Chánh Ngôn đã khiến nhiều học sinh bức xúc vì thiếu công bằng, không phản ánh đúng thực lực các em. Không những thế, chỉ đạo nâng điểm thi cho học sinh là hành vi vi phạm nghiêm trọng đạo đức Nhà giáo, sai quan điểm của Tư tưởng Hồ Chí Minh về "bệnh thành tích", thậm chí có thể bị khởi tố tội hình sự về hành vi "Lợi dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành công vụ". Thế nhưng, Ban Giám hiệu trường THCS Mỹ An đã làm công tác tư tưởng răn đe học sinh, để các em sợ không dám nói ra sự thật: Em nào nói cho người khác biết chuyện này, hoặc thông báo cho gia đình biết, thì cả em và gia đình em sẽ bị bỏ tù.
Sau đây Admin xin công khai tất cả điểm thi và bài thi của Học sinh khối 7 Trường THCS Mỹ An, mong quý phụ huynh học sinh chuẩn bị tâm lý đón nhận sự thật:
THỐNG KÊ ĐIỂM THI HỌC
KỲ I MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 7 |
|||||||
STT |
Họ |
Tên |
Điểm thi thật |
Điểm sau khi nâng |
Điểm được nâng |
Ghi chú |
Xem bài thi |
Lớp 7/1 |
|||||||
1 |
Bùi
Thị Yến |
Khoa |
6.5 |
8.25 |
1.75 |
|
|
2 |
Chế
Ngọc Ánh |
Dương |
9.25 |
10 |
0.75 |
|
|
3 |
Đào
Thị Mộng |
Tươi |
4.5 |
9 |
4.5 |
|
|
4 |
Đào
Thị Thanh |
Trúc |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
5 |
Dương
Quốc |
Trung |
5.5 |
9 |
3.5 |
|
|
6 |
Huỳnh
Lập |
Đông |
5.75 |
8.25 |
2.5 |
|
|
7 |
Lê Hoàng |
Khoa |
5.5 |
9 |
3.5 |
|
|
8 |
Lê
Hữu |
Ân |
5.75 |
8.5 |
2.75 |
|
|
9 |
Lê
Nhựt |
Anh |
8.75 |
10 |
1.25 |
|
|
10 |
Lê
Quỳnh |
Nhung |
9 |
10 |
1 |
|
|
11 |
Lê
Trần Mộng |
Hằng |
6.75 |
9 |
2.25 |
|
|
12 |
Lư
Thị Mỹ |
Tiên |
6.25 |
8.75 |
2.5 |
|
|
13 |
Mã
Trần |
Tiến |
6.5 |
8.5 |
2 |
|
|
14 |
Nguyễn
Cẩm |
Lộc |
5.75 |
9.25 |
3.5 |
|
|
15 |
Nguyễn
Gia |
Hào |
5.75 |
9 |
3.25 |
|
|
16 |
Nguyễn
Huỳnh Anh |
Thư |
5.75 |
9.25 |
3.5 |
|
|
17 |
Nguyễn
Lê Ngọc |
Ân |
6.5 |
8.75 |
2.25 |
|
|
18 |
Nguyễn
Ngọc |
Ánh |
6.75 |
8.5 |
1.75 |
|
|
19 |
Nguyễn
Ngọc Bảo |
Hân |
6 |
8.75 |
2.75 |
|
|
20 |
Nguyễn
Ngọc Diễm |
Mi |
6.25 |
9 |
2.75 |
|
|
21 |
Nguyễn
Thị Yến |
Nhi |
7.75 |
9.25 |
1.5 |
|
|
22 |
Phạm
Thị Huỳnh |
Hương |
4.75 |
8.25 |
3.5 |
|
|
23 |
Phan
Nhật Trúc |
Quỳnh |
8 |
9 |
1 |
|
|
24 |
Phan Thanh
Thanh |
An |
8.75 |
10 |
1.25 |
|
|
25 |
Trần
Ngọc Bảo |
Hân |
5.25 |
8.5 |
3.25 |
|
|
26 |
Trần
Ngọc Kiều |
Vy |
4.75 |
8.25 |
3.5 |
|
|
27 |
Trần
Thị Hồng |
Quyên |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
28 |
Trần
Thị Kim |
Ngân |
5.75 |
8.75 |
3 |
|
|
29 |
Trần
Thị Mỹ |
Trâm |
5.25 |
8.25 |
3 |
|
|
30 |
Trương
Ngọc |
Mai |
5 |
8.25 |
3.25 |
|
|
31 |
Võ
Hoài |
Thanh |
6 |
8.75 |
2.75 |
|
|
32 |
Võ
Thanh |
Quí |
6.5 |
8.75 |
2.25 |
|
|
33 |
Võ
Văn |
Tính |
6.25 |
8.75 |
2.5 |
|
|
Lớp 7/2 |
|||||||
1 |
Bùi
Hoàng Gia |
Nghi |
6 |
8.75 |
2.75 |
|
|
2 |
Bùi
Nguyễn Hiếu |
Nhân |
4.5 |
8.5 |
4 |
|
|
3 |
Đinh Kim |
Minh |
3.5 |
8.5 |
5 |
|
|
4 |
Huỳnh
Anh |
Thơ |
5.5 |
8 |
2.5 |
|
|
5 |
Huỳnh
Mai |
Xuân |
4.75 |
8.25 |
3.5 |
|
|
6 |
Lê
Chí |
Đạt |
7.25 |
8.5 |
1.25 |
|
|
7 |
Ngô
Hồng |
Phượng |
5.5 |
8.5 |
3 |
|
|
8 |
Ngô
Hồng |
Sơn |
2.75 |
8.25 |
5.5 |
|
|
9 |
Nguyễn
Anh |
Thư |
4.5 |
8 |
3.5 |
|
|
10 |
Nguyễn
Công |
Danh |
4.75 |
8.75 |
4 |
|
|
11 |
Nguyễn
Ngọc |
Nhớ |
3 |
7.5 |
4.5 |
|
|
12 |
Nguyễn
Quốc |
Duy |
4.25 |
7.75 |
3.5 |
|
|
13 |
Nguyễn
Thành |
Trung |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
14 |
Nguyễn
Thanh |
Tuấn |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
15 |
Nguyễn
Thanh |
Vũ |
3.25 |
8.25 |
5 |
|
|
16 |
Nguyễn
Thị Ánh |
Linh |
2.5 |
7.5 |
5 |
|
|
17 |
Nguyễn
Thị Hà |
Thi |
8 |
|
|
Trẻ
hòa nhập |
|
18 |
Nguyễn
Thị Huế |
Thanh |
5.5 |
8.5 |
3 |
|
|
19 |
Nguyễn
Thị Kim |
Huyền |
7.5 |
9 |
1.5 |
|
|
20 |
Nguyễn
Thị Thu |
Thảo |
6 |
8.5 |
2.5 |
|
|
21 |
Nguyễn
Văn |
Hiền |
6.25 |
8.5 |
2.25 |
|
|
22 |
Nguyễn
Văn Kim Hoàng |
Nam |
3 |
8 |
5 |
|
|
23 |
Nguyễn
Văn |
Tài |
4.25 |
7.75 |
3.5 |
|
|
24 |
Nguyễn
Xuân |
Hòa |
4.5 |
7.5 |
3 |
|
|
25 |
Phan
Thị Bích |
Trâm |
3 |
8 |
5 |
|
|
26 |
Phan
Thị Thảo |
Như |
5.75 |
7.75 |
2 |
|
|
27 |
Phan
Thị Thúy |
Hạnh |
5.25 |
8.25 |
3 |
|
|
28 |
Quách
Kim |
Liên |
0.25 |
7.25 |
7 |
|
|
29 |
Trương
Hoàng |
Trọng |
5 |
8.5 |
3.5 |
|
|
30 |
Trương
Mỹ |
Hương |
5.75 |
7.75 |
2 |
|
|
31 |
Võ Băng |
Châu |
6.25 |
8.75 |
2.5 |
|
|
Lớp 7/3 |
|||||||
1 |
Dương
Hoàng |
Nghĩa |
5.5 |
9.5 |
4 |
|
|
2 |
Dương
Thị Mỹ |
Hạnh |
2.75 |
7.75 |
5 |
|
|
3 |
Hồ Ngọc |
Hào |
2.75 |
7.75 |
5 |
|
|
4 |
Hồ
Phi |
Yến |
7 |
8.75 |
1.75 |
|
|
5 |
Hồ
Quốc |
Thái |
5.75 |
8.5 |
2.75 |
|
|
6 |
Hoàng
Bảo |
Đạt |
3.75 |
7.75 |
4 |
|
|
7 |
Huỳnh
Kim |
Nguyên |
7.25 |
8.75 |
1.5 |
|
|
8 |
Huỳnh
Mỹ |
Duyên |
3.25 |
8 |
4.75 |
|
|
9 |
Huỳnh
Nguyễn Hồng |
Ngọc |
4.75 |
8.75 |
4 |
|
|
10 |
Lê
Hoàng Phương |
Oanh |
4.5 |
8.5 |
4 |
|
|
11 |
Lê Tấn |
Tài |
5 |
8 |
3 |
|
|
12 |
Lê Võ
Anh |
Việt |
4.25 |
9.5 |
5.25 |
|
|
13 |
Ngô
Hoàng |
Yến |
3.5 |
8 |
4.5 |
|
|
14 |
Nguyễn
Đức |
Duy |
4.5 |
8.5 |
4 |
|
|
15 |
Nguyễn
Hồng |
Hiệp |
1.5 |
8.5 |
7 |
|
|
16 |
Nguyễn
Hữu |
Phúc |
5.5 |
9 |
3.5 |
|
|
17 |
Nguyễn
Huỳnh Kim |
Ngân |
5 |
8.25 |
3.25 |
|
|
18 |
Nguyễn |
Kha |
6 |
8.75 |
2.75 |
|
|
19 |
Nguyễn
Khánh |
Duy |
1.25 |
7.75 |
6.5 |
|
|
20 |
Nguyễn
Ngọc |
Diễm |
3.25 |
8.75 |
5.5 |
|
|
21 |
Nguyễn
Ngọc |
Vân |
3 |
8.25 |
5.25 |
|
|
22 |
Nguyễn
Thế |
Hiển |
6 |
8.5 |
2.5 |
|
|
23 |
Nguyễn
Thị Mỹ |
Ngọc |
3 |
8.5 |
5.5 |
|
|
24 |
Nguyễn
Thị Mỹ |
Trang |
4 |
|
|
Trẻ
hòa nhập |
|
25 |
Phạm
Thị Như |
An |
6 |
8.5 |
2.5 |
|
|
26 |
Phan
Ngọc Thủy |
Ngân |
4.25 |
8.75 |
4.5 |
|
|
27 |
Trần
Gia |
Hân |
4.5 |
8.5 |
4 |
|
|
28 |
Trần
Hải |
Duy |
4.75 |
8.25 |
3.5 |
|
|
30 |
Trần
Phương |
Như |
6.5 |
9 |
2.5 |
|
|
31 |
Trương
Huỳnh |
Khải |
4.5 |
8 |
3.5 |
|
|
32 |
Phan Quốc |
Khang |
5.25 |
8.25 |
3 |
|
|
33 |
Trương
Thị Mỹ |
Tiên |
6 |
9 |
3 |
|
|
34 |
Võ
Tấn |
Tài |
1.25 |
7.75 |
6.5 |
|
|
35 |
Võ
Thị Như |
Ngọc |
5.75 |
8.5 |
2.75 |
|
|
Lớp 7/4 |
|||||||
1 |
Bùi
Hoàng |
Vũ |
5.5 |
8 |
2.5 |
|
|
2 |
Châu
Huỳnh |
Anh |
6.25 |
8.75 |
2.5 |
|
|
3 |
Chung
Hoàng |
Lập |
1.5 |
8.25 |
6.75 |
|
|
4 |
Hà
Nguyễn Hữu |
Phước |
4 |
8.75 |
4.75 |
|
|
5 |
Hồ
Trọng |
Nghĩa |
4.25 |
7.25 |
3 |
|
|
6 |
Huỳnh
Phú |
Lộc |
4 |
8.75 |
4.75 |
|
|
7 |
Lê
Diệu Ngọc |
Ngà |
3.75 |
7.75 |
4 |
|
|
8 |
Lê
Như |
Hương |
2.25 |
7.75 |
5.5 |
|
|
9 |
Lê
Như |
Quỳnh |
1.5 |
8 |
6.5 |
|
|
10 |
Lê
Thành |
Lợi |
6 |
9.5 |
3.5 |
|
|
11 |
Ngô
Anh |
Thư |
4.75 |
8 |
3.25 |
|
|
12 |
Nguyễn
Đình |
Huy |
3.75 |
7.75 |
4 |
|
|
13 |
Nguyễn
Long |
Nhựt |
5 |
8.75 |
3.75 |
|
|
14 |
Nguyễn
Minh |
Nhựt |
2.5 |
8.5 |
6 |
|
|
15 |
Nguyễn
Như |
Quỳnh |
4 |
9 |
5 |
|
|
16 |
Nguyễn
Nhựt Phước |
Lợi |
1 |
8 |
7 |
|
|
17 |
Nguyễn
Thảo |
Vy |
5 |
8.5 |
3.5 |
|
|
18 |
Nguyễn
Thị Mỹ |
Tiên |
5.25 |
8.75 |
3.5 |
|
|
19 |
Nguyễn
Thị Ngọc |
Mai |
4.25 |
8.5 |
4.25 |
|
|
20 |
Nguyễn
Tuấn |
Vĩ |
5.75 |
8.75 |
3 |
|
|
21 |
Phạm
Thành |
Đạt |
4 |
8 |
4 |
|
|
22 |
Phan
Thị Minh |
Thư |
3.5 |
9 |
5.5 |
|
|
23 |
Phan Nguyễn
Duy |
Tân |
2.5 |
8.5 |
6 |
|
|
24 |
Phan
Thị Ngọc |
Yến |
2.75 |
8.25 |
5.5 |
|
|
25 |
Trần
Kim |
Oanh |
5 |
8 |
3 |
|
|
26 |
Trần
Thanh |
Nhã |
3.5 |
7.75 |
4.25 |
|
|
27 |
Trương
Anh |
Kiệt |
4.75 |
8.75 |
4 |
|
|
28 |
Trương
Quang |
Kiệt |
5.25 |
8.25 |
3 |
|
|
29 |
Trương
Thái |
Sơn |
3.75 |
8.25 |
4.5 |
|
|
30 |
Văn
Thanh |
Hiền |
5.25 |
7.75 |
2.5 |
|
|
31 |
Võ Kim |
Ngân |
3.5 |
8 |
4.5 |
|
|
32 |
Võ
Ngọc |
Hân |
3.5 |
8 |
4.5 |
|
|
33 |
Võ
Tâm |
Như |
5 |
8 |
3 |
|
|
Lớp 7/5 |
|||||||
1 |
Bùi
Hữu |
Nghĩa |
5.75 |
8.5 |
2.75 |
|
|
2 |
Bùi
Minh |
Thư |
1 |
8 |
7 |
|
|
3 |
Bùi
Nguyễn Gia |
Hân |
7.5 |
8.5 |
1 |
|
|
4 |
Đặng
Thị Kiều |
Oanh |
5 |
9 |
4 |
|
|
5 |
Đào
Thảo |
Nguyên |
4.5 |
8 |
3.5 |
|
|
6 |
Đỗ
Hoàng |
Nguyên |
5.75 |
8 |
2.25 |
|
|
7 |
Đỗ Lê
Thành |
Phát |
3.75 |
7.75 |
4 |
|
|
8 |
Dương
Nguyễn Hiền |
Thảo |
4.25 |
8.75 |
4.5 |
|
|
9 |
Giản
Hữu Quí |
Nguyên |
5 |
8 |
3 |
|
|
10 |
Huỳnh
Anh |
Tú |
4.75 |
8.5 |
3.75 |
|
|
11 |
Huỳnh
Thị Hà |
Phương |
5.5 |
8 |
2.5 |
|
|
12 |
Huỳnh |
Trâm |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
13 |
Lê
Thành |
Triệu |
4.5 |
8 |
3.5 |
|
|
14 |
Lê
Thị Cát |
Tường |
4 |
8 |
4 |
|
|
15 |
Ngô
Kim |
Phụng |
5.5 |
8.5 |
3 |
|
|
16 |
Nguyễn
Gia |
Bảo |
5.5 |
8.25 |
2.75 |
|
|
17 |
Nguyễn
Hoàng |
Ân |
4.75 |
7.5 |
2.75 |
|
|
18 |
Nguyễn
Hữu |
Lộc |
1 |
8 |
7 |
|
|
19 |
Nguyễn
Ngọc Phương |
Anh |
5.25 |
8.5 |
3.25 |
|
|
20 |
Nguyễn
Phước |
Hậu |
7.5 |
9 |
1.5 |
|
|
21 |
Nguyễn
Quốc |
Việt |
3.5 |
8.5 |
5 |
|
|
22 |
Nguyễn
Tấn |
Vàng |
4.25 |
8.25 |
4 |
|
|
23 |
Nguyễn
Thị Bé |
Kiều |
2.25 |
8.75 |
6.5 |
|
|
24 |
Nguyễn
Thị Phương |
Thảo |
5.25 |
8.5 |
3.25 |
|
|
25 |
Phạm
Phi |
Phố |
5 |
8.5 |
3.5 |
|
|
26 |
Trần
Huỳnh |
Như |
6.75 |
8.75 |
2 |
|
|
27 |
Trần
Nguyễn Tuấn |
Kiệt |
5 |
8 |
3 |
|
|
28 |
Trần Thị
Yến |
Trang |
4.25 |
7.75 |
3.5 |
|
|
29 |
Trịnh
Thuận |
Thiên |
5.5 |
8.5 |
3 |
|
|
30 |
Trương
Hoàng |
Kiệt |
4 |
8 |
4 |
|
|
31 |
Trương
Nguyễn Ngọc |
Trâm |
1 |
8 |
7 |
|
|
32 |
Trương
Thị Ngọc |
Thơ |
2.5 |
8.5 |
6 |
|
|
33 |
Võ
Minh |
Thông |
6 |
8.25 |
2.25 |
|
|
34 |
Võ
Nhật |
Thiên |
4.75 |
8 |
3.25 |
|
|
35 |
Võ
Vĩnh |
Huy |
6.5 |
8.5 |
2 |
|
Nhận xét
Đăng nhận xét